VỮA TÔ CHUYÊN DỤNG EBLOCK
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Mô tả | Đơn vị | EBP-202 | EBP-203 |
|---|---|---|---|
| Kích thước hạt cốt liệu lớn nhất | mm | 1.25 | 1.25 |
| Độ lưu động | mm | 180 – 210 | 180 – 210 |
| Khả năng giữ độ lưu động | % | >90 | >90 |
| Thời gian bắt đầu đông kết | phút | >180 | >180 |
| Thời gian điều chỉnh cho phép | phút | N/A | N/A |
| Hàm lượng ion Clo trong vữa | % | <0.1 | <0.1 |
| Cường độ nén trung bình không nhỏ hơn | MPa | 7.5 | 5.0 |
| Cường độ bám dính | MPa | ≥ 0.4 | ≥ 0.4 |
| Độ cứng Shore A | 28 ngày | N/A | N/A |
| Độ giãn dài khi đứt | % | N/A | N/A |
| Ảnh hưởng của Lão hóa nhiệt | % | N/A | N/A |
| Khối lượng thể tích | kg/m³ | N/A | N/A |
| Nhiệt độ làm việc | °C | N/A | N/A |
| Màu | Xám | Xám |
(*) Độ chống cháy và khả năng cách âm phụ thuộc vào chiều dày và cấu hình của hệ tường.
~ 10 kg/m2 (cho 1 lớp dày 5.0 mm)
- Vữa xây chuyên dụng EBT-104
- Vữa tô SKIMCOAT EBS-302
- Vữa tô SKIMCOAT EBS-300
- Vữa tô chuyên dụng EBP-203
- Vữa tô chuyên dụng EBP-203-VN/EN
- Vữa tô chuyên dụng EBP-202
- Vữa lót PRIMER EBH-401
- Vữa lót PRIMER EBH-401-VN/EN
Trọng Lượng Siêu Nhẹ
1/3 trọng lượng gạch đỏ
1/4 trọng lượng gạch bê tông cốt liệu thông thường
Tiết Kiệm Chi Phí
Tiết kiệm chi phí khung, móng cọc
Giảm thiểu điện năng tiêu thụ
Chống Cháy Vượt Trội
Vật liệu vô cơ có khả năng chống cháy lên đến 4 giờ
Thi Công Dễ Dàng
Dễ dàng thao tác khoan, cắt, tạo rãnh kỹ thuật
Cách Nhiệt Cực Tốt
Hệ số dẫn nhiệt thấp, tạo hiệu ứng “Đông ấm – Hạ mát”
Độ Bền Cao
Có tính đồng nhất và cấu trúc tinh thể vững chắc
Cách Âm Tuyệt Vời
Tản âm và hấp thụ âm thanh vượt trội nhờ cấu trúc bọt khí
Thân Thiện Môi Trường
Xanh trong sản xuất, xây dựng và sử dụng







